Băng hình
Ống thép dùng cho thép chịu nhiệt
Chất liệu sản phẩm | St35.8/St45.8/St15Mo3/13CrMo44 |
đặc điểm kỹ thuật sản phẩm | |
Tiêu chuẩn áp dụng sản phẩm | DIN 17175 |
Tình trạng giao hàng | |
Gói thành phẩm | Gói lục giác đai thép/màng nhựa/túi dệt/gói dây đeo |
Quy trình sản xuất sản phẩm
ống trống
Kiểm tra (phát hiện quang phổ, kiểm tra bề mặt và kiểm tra kích thước)
Cưa
thủng
Kiểm tra nhiệt
dưa chua
Kiểm tra mài
Bôi trơn
Vẽ lạnh
Bôi trơn
Vẽ nguội (việc bổ sung các quy trình theo chu kỳ như xử lý nhiệt, tẩy chua và kéo nguội phải tuân theo các thông số kỹ thuật cụ thể)
Bình thường hóa hoặc bình thường hóa + ủ
Kiểm tra hiệu suất (tính chất cơ học, đặc tính va đập, độ cứng, độ phẳng, độ loe và độ gấp mép)
Làm thẳng
Cắt ống
Kiểm tra không phá hủy (dòng điện xoáy hoặc siêu âm)
Kiểm tra thủy tĩnh
Kiểm tra sản phẩm
Ngâm dầu chống ăn mòn
Bao bì
Kho bãi
Thiết bị sản xuất sản phẩm
Máy cắt, máy cưa, lò dầm đi bộ, máy đục lỗ, máy kéo nguội có độ chính xác cao, lò xử lý nhiệt và máy làm thẳng
Thiết bị kiểm tra sản phẩm
Panme ngoài, micromet dạng ống, thước đo lỗ quay số, thước cặp vernier, máy dò thành phần hóa học, máy dò quang phổ, máy kiểm tra độ bền kéo, máy đo độ cứng Rockwell, máy kiểm tra va đập, máy phát hiện khuyết tật dòng xoáy, máy phát hiện khuyết tật siêu âm và máy kiểm tra thủy tĩnh
Ứng dụng sản phẩm
Nồi hơi, đường ống, bình chịu áp lực và các thiết bị hoạt động ở nhiệt độ cao
Gói ống liền mạch bằng thép carbon
Nắp nhựa cắm ở 2 đầu ống
Nên tránh do dây đai thép và hư hỏng khi vận chuyển
Các sian đi kèm phải đồng nhất và nhất quán
Cùng một bó (lô) ống thép phải được lấy từ cùng một lò
Ống thép có cùng số lò, cùng loại thép, cùng đặc điểm kỹ thuật